Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠲥
𠲥 lẫy
#F2: khẩu 口⿰禮 → 礼 lễ
◎ Lừng lẫy: Như 礼 lẫy

茹南茹 北調𲋖𩈘 㖫𠲥謳𰙔曲太平

Nhà Nam nhà Bắc đều no [đủ] mặt, lừng lẫy âu ca khúc thái bình.

Ca trù, 16a

𠲥 lể
#F2: khẩu 口⿰禮 → 礼 lễ
◎ Kể lể: giãi bày, thuật lại sự tình.

勿𠵴蹸𱏯灵床 曲寃計𠲥餒傷吟𢢯

Vật mình lăn trước linh sàng. Khúc oan kể lể, nỗi thương ngậm ngùi.

Nhị mai, 59a

共埃𠸥𠲥傳𤾓𢆥

Cùng ai kể lể chuyện trăm năm.

Yên Đổ, 15a