Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠲣
𠲣 hoét
#F2: khẩu 口⿰血 huyết
◎ Đỏ hoét: màu đỏ chói, đỏ loét.

𲈾𣘈𧹦𠲣篵𥮈屋 丸𥒥𫕹夷頓噴𦼔

Cửa son đỏ hoét tùm bum nóc. Hòn đá xanh rì lún phún rêu.

Xuân Hương B, 5a

◎ Toen hoét: phô bày thô thiển, lồ lộ ra.

仉𤞻𦼔󱥸諸宣𠲣 𨻫𩙌椿咷 撫佛坡[佛𫩓]

Kẽ hùm rêu mọc trơ toen hoét. Luồng gió thông reo vỗ phất phơ [phập phòm].

Xuân Hương B, 4b

𠲣 suýt
#F2: khẩu 口⿰血 huyết
◎ Lâm vào tình thế sắp gặp phải điều nguy hại.

知音吀𤍊買知音 没省情星𠲣女𢗖

Tri âm xin tỏ với tri âm. Một tỉnh tình tinh suýt nữa nhầm.

Yên Đổ, 3a

𢆥外𢆥箕𩛜𠲣𣩂 𢆥𫢩風流㐌𬙛㗶

Năm ngoái năm kia đói suýt (hút) chết. Năm nay phong lưu đã ra phết.

Yên Đổ, 16b