Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠲢
𠲢 chíu
#F2: khẩu口⿰吊 điếu
◎ Chíu chít (ríu rít): Như 𠰉 chíu

共饒𠲢哳𱝩𧗱 連𫜵祖𡮣於掑邊𦖻

Cùng nhau chíu chít bay về. Liền làm tổ bé ở kề bên tai.

Giai cú, 24b

𠲢 díu
#F2: khẩu 口⿰吊 điếu
◎ Dan díu: gắn bó, khăng khít.

盎宝主席群𠾸𱓌憐羅皮呂呂悁悁 役帝低𠳒訴云爲囒𠲢窖 𢞂𢞂𢢆𢢆

Áng bảo chúa tiệc còn dìu dặt, lân la vừa lạ lạ quen quen. Việc đấy đây lời tỏ vân vi, dan díu khéo buồn buồn thẹn thẹn.

Hiếu sĩ, 3a

𠲢 líu
#F2: khẩu 口⿰吊 điếu
◎ Líu lo: tiếng nói nghe không rõ, như chim kêu.

蛮牢㺜𤞦𱮱吳 𠲢𠰷喠土知誅㗂𤞽

Mán, Lào, Nùng, Mọi, Nhắng, Ngô. Líu lo giọng Thổ, tri trô tiếng Mường.

Sơ kính, 12b

𠲢 réo
#F2: khẩu 口⿰吊 điếu
◎ Réo rắt: Như 吊 réo

𡗶春明媚 世𱜢 𥚇鶯𠲢㗭芃桃芻离

Trời xuân minh mỵ [tươi sáng] thế nào. Lưỡi oanh réo rắt, bông đào so le.

Nhị mai, 61a

弹󰠲𠲢咧 边𦖻 焒󰠲質渚𱻌𣾺陣姮

Đàn đâu réo rắt bên tai. Lửa đâu chất chứa dường khơi trận hừng .

Hoa tiên, 12b

鶯𰙔𠲢咭𠁑楼 咍󰠲迍逴些侯待𬂙

Oanh ca réo rắt dưới lầu. Hay đâu đón rước ta hầu đợi trông.

Ca trù, 11b

𠲢 ríu
#F2: khẩu 口⿰吊 điếu
◎ Ríu rít (chíu chít): tiếng chim kêu rộn rã, quấn quýt nhau.

𠲢𠯦㗂𪀄雎鳩 於蒸𪤄󰮂滝

Ríu rít tiếng chim thư cưu. Ở chưng bãi giữa sông.

Thi kinh B, I, 2a

共饒𠲢哳𱝩𧗱

Cùng nhau ríu rít bay về.

Giai cú, 24b

𥪝花 鶯𠲢𠺅饒 𣷮𣻆𤀓瀝沚輸𠁑𡹡

Trong hoa oanh ríu rít nhau. Suối tuôn lọc sạch chảy thâu dưới ghềnh.

Ca trù, 21a