English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𠲡嚕𡃙𪡦翁咾奇 𫽄𨖅艚女拱𨖅西
“Hẩu lớ” [Hăo le: tốt rồi], “Méc-xì” [merci: cám ơn], ông làu cả. Chẳng sang Tàu nữa cũng sang Tây.
Giai cú, 8b
〇 𠲡嚕客箕𠄼𬙞住 𡃙𪡦西怒𱥺𢽼翁
“Hẩu lớ” Khách [người Tàu] kia năm bảy chú. “Mét-xì” Tây nọ một vài ông.
Giai cú, 12a