Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠲝
𠲝 dối
#F2: khẩu 口⿰對 → 対 đổi
◎ Như 対 dối

牢固𢚸𠲝湼薄 朋撞蒸所呐丕台

Sao có lòng dối nết bạc bằng chàng chưng thửa nói vậy thay.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 5b

闭徐拱固鉴𱜢 𠲝空

Bấy giờ cũng có dám nào dối không.

Phương Hoa, 55b

㐌𠲖賖隔吏算𠲝驢

Đã e xa cách, lại toan dối lừa.

Đại Nam, 64a

咹𪉽呐𣦍欣咹斋呐𠲝

Ăn mặn nói ngay, hơn ăn chay nói dối.

Nam lục, 30b

〄 Sơ sài qua loa, không kỹ, không đúng như thật.

生天竺折少林 墫𠲝真𡽫熊耳

Sinh Thiên Trúc, chết Thiếu Lâm. Chôn dối chân non Hùng Nhĩ.

Cư trần, 27b

𠲝 đói
#F2: khẩu 口⿰對 → 対 đối
◎ Như 対 đói

油羅𪀄个身尼 庄管𩛷𠲝𩛷奴

Dẫu là chim cá, thân này chẳng quản bữa đói bữa no.

Đắc thú, 30b

他忍𠲝吟唏渃呂 胣仍仍君子𢚸空

Thà nhịn đói cầm (ngậm) hơi nước lã. Dạ dửng dưng quân tử lòng không.

Lưu Bình, 3a

𠲝 đổi
#F2: khẩu 口⿰對 → 対 đối
◎ Chuyển dời, biến chuyển khác đi.

荣花固𢼂於𫯝 退[𤽗]娄唉𠲝移買𢧚

Vinh hoa có số ở trời. Thói ngươi sau hãy đổi dời mới nên.

Dương Từ, tr. 3

𠲝 đỗi
#F2: khẩu 口⿰對 → 対 đối
◎ Tình trạng, tình thế, nông nỗi.

咭𫢫桀 紂多滛 遣民𦥃𠲝沙𡌢𱦁𡎟

Ghét đời Kiệt Trụ đa dâm. Khiến dân đến đỗi (nỗi) sa hầm sẩy hang.

Vân Tiên, 13b