Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠲖
𠲖 ầy
#F2: khẩu 口⿰衣 y
◎ Tiếng đáp lời, tỏ ý ưng thuận.

項王 浪𠲖𠲖

Hạng Vương rằng: Ầy ầy!.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 7b

𠲖 e
#F2: khẩu 口⿰衣 y
◎ Thẹn thùng, rụt rè, ngần ngại.

刁愁 払𧿨𦋦𧗱 䀡朝𠾺𠾺𠲖𠲖𠽋唭

Đeo sầu chàng trở ra về. Xem chiều thẹn thẹn e e nực cười.

Phan Trần, 10a

払王悁𩈘𫥨嘲 𠄩 喬𠲖戾納𠓨𤲂花

Chàng Vương quen mặt ra chào. Hai kiều e lệ nép vào dưới hoa.

Truyện Kiều B, 4b

㕸𠳨𠽉𢖖吏𢢆樁 群𠲖 戾官民礼格

Rắp hỏi thăm sau lại thẹn thùng. Còn e lệ quan dân lễ cách.

Lưu Bình, 1a

〄 Lo ngại, lo sợ, nể sợ.

𠲖師且拱[你] 㝵 娘蹺香旦房斎𠽄払

E sư vả cũng nể người. Nàng theo Hương đến phòng trai thăm chàng.

Phan Trần, 14a

分𠲖塘詫 分傷𤋵油

Phần e đường sá, phần thương giãi dầu.

Truyện Kiều, 43a

𩙌󰣑只𠲖坊𢯧𦲿

Gió sớm chỉ e phường xỏ lá.

Yên Đổ, 4a

𠲖 ê
#F2: khẩu 口⿰衣 y
◎ Ỏ ê: đoái hoài, hỏi han đến.

冷𱐊𱜢𧡊塢𠲖

Lạnh lùng nào thấy ỏ ê.

Cung oán, 9b

󰝡𠇮𠹚切𱥯 吝 𨑮分麻拯𱥺分𫉩𠲖

Đem mình van thiết mấy lần. Mười phần mà chẳng một phần ỏ ê.

Phan Trần, 12b

𫯳時𫽄固塢𠲖 𠬠調

Chồng thì chẳng có ỏ ê một điều.

Giai cú, 25b

◎ Ủ ê: rầu rĩ, héo hon.

娘強𠲖戾 塢𠲖

Nàng càng e lệ ủ ê.

Truyện Kiều, 42b

𠄼更仍塢𠲖 朝柳要

Năm canh những ủ ê chiều liễu yếu.

Ca trù, 9a

◎ Ê chề | Ê dề: đau đớn, rầu rĩ, chán chường.

𦛌𦚐 隊段𠲖𠸽闭󰅒

Ruột rà đòi đoạn ê chề bấy nay.

Phương Hoa, 48b

𦖑信娘仍𠲖提隊干

Nghe tin nàng những ê dề đòi cơn .

Hoa tiên, 28b

◎ Ê hề: đầy rẫy.

舘浪𦧘𩵜𠲖兮 𲌺鱗鯺鳯 本皮少󰠲

Quán rằng: Thịt cá ê hề. Khô lân chả phượng bộn bề thiếu đâu.

Vân Tiên C, 13a

𠲖 ì
#F2: khẩu 口⿰衣 y
◎ Ì ù: tiếng gió thổi.

𧏵𦣰噴渃十讐 樁浪台𩙌𠲖㗀招嘹

Rồng nằm phun nước thập thò. Thông rằng hay gió ì ù gieo reo.

Giai cú, 22a

𠲖 ơi
#F2: khẩu 口⿰衣 y
◎ Tiếng gọi hướng tới đối tượng nhắn gửi.

𢞂𥉫𱳂摘𬁖枚 𬁖㗒𬁖咳𢖵埃𬁖𣊍

Buồn trông chênh chếch sao mai. Sao ơi sao hỡi nhớ ai sao mờ.

Nam lục, 21b

〄 Chao ơi: tiếng kêu than.

喂招𠲖踏 𡥵𠲖 𡥵㐌𩛂𣈗𨇜 𣎃辰 𡥵𬙛朱媄𢘾

Ối chao ơi… đạp! Con ơi, con đã no ngày đủ tháng thì con ra cho mẹ nhờ.

Thạch Sanh, 6a