Phần giải nghĩa 𠱷 |
𠱷 dành |
|
#F2: khẩu 口⿰名 danh |
◎ Như 𪺓 dành
|
化州固坦邊城 𦊚 皮山海𡗶𠱷金湯 hoá Châu có đất biên thành. Bốn bề sơn hải trời dành kim thang. Đại Nam, 45b |
𠱷 ranh |
|
#F2: khẩu 口⿰名 danh |
◎ Rắp ranh: có ý mong muốn, chờ đợi.
|
狀元俸吘仍𠳒㕸𠱷 Trạng nguyên bỗng ngỏ những lời rắp ranh. Hoàng Tú, 12b |