Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠱤
𠱤 dối
#F2: khẩu 口⿰耒 lỗi
◎ Như 嚉 dối

𠱤噲𡗉例 𱔹𦡟時𪢍

Dối tâng nhiều lời, sau lưng thì ghét.

Thi kinh B, III, 56b

𠱤 nhồi
#F2: khẩu 口⿰耒 lỗi
◎ Ốc nhồi (lồi): loài ốc sống ở ao, ruộng, thân tròn to, láng bóng.

博媄生𫥨分喔𠱤 𣎀𣈜𨊌𬧡 盎𦹵灰

Bác mẹ sinh ra phận ốc nhồi. Đêm ngày lăn lóc đám cỏ hôi.

Xuân Hương B, 6b

𠱤 ròi
#F2: khẩu 口⿰耒 lỗi
◎ Rẽ ròi: Như 󱫷 ròi

𣈜八所福󱨱 實記𠯇𠱤拯差

Ngày bớt thửa phúc sống, thực ghi rẽ ròi chẳng sai.

Minh ty, 12b

𠱤 ruồi
#F2: khẩu 口⿰耒 lỗi
◎ Loài bọ nhỏ có cánh mỏng, hai mắt to, thường mang vi trùng truyền nhiễm đường ruột.

𣈘清 月豸芒𬂙月 𣈜永𠱤咆丙哈耒

Đêm thanh nguyệt giãi, mong trông nguyệt. Ngày vắng ruồi bâu, biếng ngáp ruồi.

Hồng Đức, 54a

𠱤 sùi
#F2: khẩu 口⿰耒 lỗi
◎ Sùi sụt: sa nước mắt vắn dài.

𤽗仁者𠱤𠸂哭沙渃𪾺

Ngươi Nhân Giả sùi sụt khóc sa nước mắt.

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 72b