Phần giải nghĩa 𠱊 |
𠱊 nhẻ |
|
#F2 : khẩu 口⿰仕 sĩ |
◎ Nhỏ nhẻ: vẻ ren rén, nhẹ nhàng.
|
咹𡮈𠱊如猫 Ăn nhỏ nhẻ như mèo. Nam lục, 28a |
𠱊 sãi |
|
#F2: khẩu 口⿰仕 sĩ |
◎ Như 士 sãi
|
𱱺𱸳嗔𠳚噅𢈱 呐共 柴𠱊各尼厨傳 Ngươi về xin gửi vài lời. Nói cùng thầy sãi các nơi chùa chiền. Dương Từ, tr. 49 |
𠱊 xè |
|
#F2|D2: khẩu 口⿰仕 sĩ |
◎ Xập xè (sập sè): Như 仕 xè
|
立𠱊燕翎梁空 𦹵欄𩈘坦𦼔封𨁪𩌂 Xập xè én liệng rường không. Cỏ lan mặt đất, rêu phong dấu giày. Truyện Kiều B, 59b |