Phần giải nghĩa 𠰳 |
𠰳 biếng |
|
#F2: khẩu 口⿰丙 bính |
◎ Ngại ngùng, không muốn.
|
浽娘 更更边𢚸𠰳𧇊 Nỗi nàng canh cánh bên lòng biếng khuây. Truyện Kiều, 6a |
𠰳 miếng |
|
#F2: khẩu 口⿰丙 bính |
◎ Từng món, từng phần thức ăn.
|
𠰳唁掑典羡尼 Miếng ngon kề đến tạn (tận) nơi. Truyện Kiều, 18a |
〇 欺𪰛𠰳𠮾𠰳唁 欺𪰛鉢渃𨉞粓𤼸𠊛 Khi thời miếng ngọt miếng ngon. Khi thời bát nước lưng cơm dâng người. Huấn tục, 1b |
〇 𫽄特𠰳𦧘𠰳𥸷 拱特𠳒呐朱𢢯𬌓𢚸 Chẳng được miếng thịt miếng xôi. Cũng được lời nói cho nguôi tấm lòng. Lý hạng, 20a |
𠰳 phỉnh |
|
#F2: khẩu 口⿰丙 bính |
◎ Dụ dỗ, đánh lừa.
|
武公𪞷妬𠰳 払 船朱𥘷迻𨖅東城 Võ công ra đó phỉnh chàng. Xuống thuyền cho trẻ đưa sang Đông Thành. Vân Tiên C, 27a |
𠰳 viếng |
|
#F2: khẩu 口⿰丙 bính |
◎ Đến thăm và tưởng nhớ người đã khuất.
|
𣇜斜陽𠰳𡏢淡仙 𢫝𨀒冀(驥)及払金仲 Buổi tà dương viếng mả Đạm Tiên. Giong vó ký [ngựa thuần] gặp chàng Kim Trọng. Ca trù, 8b |