Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠰭
𠰭 méo
#F2: khẩu 口⿰卯 mão
◎ Như 卯 méo

𧐖𬑵𦓡吱󱰨𨱽 󰮭𩺡𠰭𠰘吱𧕚歷𠻦

Lươn vắn mà chê trạch (trạch) dài. Thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm.

Lý hạng B, 184b