Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠰃
𠰃 nhăm
#F2: khẩu 口⿰壬 nhâm
◎ Nhăm nhắp: chép chép miệng, vẻ muốn nhai.

𬑉猫沖沕浽沁 𧋻羣郡曲[蟒]𠰃叺㖤

Mắt mèo trong vắt nổi tăm. Rắn quằn quặn khúc, mãng nhăm nhắp hàm.

Nhị mai, 30a

𠰃 nhằm
#F2: khẩu 口⿰壬 nhâm
◎ Như 任 nhằm

覆種尾𥡗窖𠰃如支

“Phúc chủng”: vãi mạ khéo nhằm như chia.

Ngọc âm, 30b

𠰃 nhầm
#F2: khẩu 口⿰壬 nhâm
◎ Lầm, lẫn lộn, nhìn nhận sai.

闭娄𢠩想店𣈜 埃𪟽潘帝陳低麻𠰃

Bấy lâu mơ tưởng đêm ngày. Ai ngờ Phan đấy Trần đây mà nhầm.

Phan Trần, 16b

𠰃 nhẹm
#F2: khẩu 口⿰壬 nhâm
◎ Nhẹm nhặt: sâu kín, cẩn mật, mầu nhiệm.

𣈜最時𦊚方対嵬𠰃日

Ngày tối thời bốn phương đổi ngôi nhẹm nhặt.

Cổ Châu, 3a