Phần giải nghĩa 𠯻 |
𠯻 ao |
|
#F2: khẩu 口⿰幻 ảo |
◎ Ước ao: mong mỏi, muốn có được.
|
仍𱺵𣈙約枚𠯻 𨑮𠄻𫷜 𱍸別包饒情 Những là rày ước mai ao. Mười lăm năm ấy, biết bao nhiêu tình. Truyện Kiều, 64b |
𠯻 ào |
|
#F2: khẩu 口⿰幻 ảo |
◎ Ào ào: âm thanh hỗn độn dồn dập.
|
𠊛腋𡱩几𢬣刀 頭𬌥𩈘馭𠯻𠯻如雷 Người nách thước, kẻ tay đao. Đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi (lôi). Truyện Kiều, 13a |
〇 𩅹𣻆𫗃𠺙𩆪𩂟 𠯻𠯻棱怒𠶑𠶑𡶀箕 Mưa tuôn, gió thổi mịt mù. Ào ào rừng nọ, ù ù núi kia. Đại Nam, 4b |