English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𠊛行𦧘𠯲𠊛行亇 𠀲半𤙭𲁰𠀲半𱸝
Người hàng thịt nguýt người hàng cá. Đứa bán bò gièm đứa bán trâu.
Trạng Trình, 16a