English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
事之之 渚𤑟𨃴頭 𠳒愛𠮨吀詳㭲𦮲
Sự chi chi chửa rõ gót đầu. Lời áy náy xin tường gốc rễ.
Mai trò, 3a
英俺埃𠮨 吧噅 𠳨𦋦買別母慈[𧗱]圭
Anh em ai nấy bơ vơ. Hỏi ra mới biết mẹ từ về quê.
Vân Tiên, 15a