Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠮙
𠮙 ắt
#F2: khẩu 口⿰乙 ất
◎ Như 乙 ắt

於低𢘾𱐩慈悲 媄𡥵𠮙 共固欺特𧵆

Ở đây nhờ đức từ bi. Mẹ con ắt cũng có khi được gần.

Phan Trần B, 10b

𠮙 ngắc
#F2: khẩu 口⿰乙 ất
◎ Ngắc ngư (ngặc ngừ): lặc lừ, vẻ hết hơi, quá mệt.

仙𠺘𠫾㐌𠮙𠽐 尋尼溪𣷮𱤆坡𢪀蹎

Tiên rằng đi đã ngắc ngư. Tìm nơi khe suối bụi bờ nghỉ chân.

Vân Tiên, 22b