Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠨡
𠨡 trứng
#F1: tráng 壯⿱卵 noãn
◎ Như 壮 trứng

𠨡於茄埃拯醲 蔑丸混沌裊初冬

Trứng ở nhà, ai chẳng nong [nong nả: chăm chút]. Một hòn hỗn độn nẻo sơ đông.

Hồng Đức, 53b

𠨡𧥃貝𥒥固𣈗 𠨡散

Trứng chọi với đá có ngày trứng tan.

Lý hạng, 24b

𠨡𧏵 吏𦬑𫥨𧏵 𱿘𱿘吏𦬑𫥨𣳔𱿘𱿘

Trứng rồng lại nở ra rồng. Liu điu lại nở ra giòng liu điu.

Lý hạng B, 145a