English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𠨡於茄埃拯醲 蔑丸混沌裊初冬
Trứng ở nhà, ai chẳng nong [nong nả: chăm chút]. Một hòn hỗn độn nẻo sơ đông.
Hồng Đức, 53b
〇 𠨡𧥃貝𥒥固𣈗 𠨡散
Trứng chọi với đá có ngày trứng tan.
Lý hạng, 24b
〇 𠨡𧏵 吏𦬑𫥨𧏵 𱿘𱿘吏𦬑𫥨𣳔𱿘𱿘
Trứng rồng lại nở ra rồng. Liu điu lại nở ra giòng liu điu.
Lý hạng B, 145a