Phần giải nghĩa 𠤆 |
𠤆 chớ |
|
#F1: vật 勿⿱渚 chử |
◎ Như 啫 chớ
|
𱙎俺𠤆𠳒欣舌 蔀伴 於湼寔他 Anh em chớ lời hơn thiệt. Bầu (bậu) bạn ở nết thực thà. Hồng Đức, 23a |
〇 圖衾殮𠤆泥醜卒 謹蹎𢬣頭𨃴辰傕 Đồ khâm liệm chớ nề xấu tốt. Kín chân tay đầu gót thì thôi. Yên Đổ, 12b |
〇 句文得意停㧪𭡏 𱔩𨢇𣟮媒𠤆屹岣 Câu văn đắc ý đừng nguây nguẩy. Chén rượu mềm môi chớ gật gù. Giai cú, 15b |
◎ Thôi, đành.
|
𢪀𠫾𢪀吏𱥺命 𱥺命時𠤆𠄩情時𫳵 Nghĩ đi nghĩ lại một mình. Một mình thì chớ, hai tình thì sao. Truyện Kiều, 18b |
〇 𢧚𫥨𢬣銃𢬣旗 𫽄𢧚辰𠤆𫽄𢘾𢬣埃 Nên ra tay súng tay cờ. Chẳng nên thì chớ, chẳng nhờ tay ai. Lý hạng, 5b |