Phần giải nghĩa 𠠩 |
𠠩 trước |
|
#F1: lược 畧⿰前 tiền |
◎ Như 𱏯 trước
|
馮公奏𠠩𱥯𠳒 傳尼眞假畑𡗶吀𤐝 Phùng công tâu trước mấy lời. Truyền nơi chân giả đèn trời xin soi. Nhị mai, 55a |
◎ Tiếng trỏ vị trí phía chính diện, hàng trên hoặc nơi hướng tới.
|
輸𣈘問曰䋦愁 𠚢沒𩃳 𠠩𡢐沒畑 Thâu đêm vấn vít mối sầu. Ra vào một bóng, trước sau một đèn. Phù dung, 20b |
〇 𦹳㖫𠠩𩙌吝味蘭 Thơm lừng trước gió lẫn mùi lan. Giai cú, 60b |
〇 楼夜雨𣅶曷湄 沙𠠩 Lầu dạ vũ lúc hạt mưa sa trước chái. Ca trù, 14b |