Phần giải nghĩa 𠠝 |
𠠝 rạch |
|
#F2: lịch 歷⿰刂đao |
◎ Rạch ròi: rành mạch, rõ ràng.
|
經阿含呐𠠝𠛨 仙人𦊚位𤑟才神通 Kinh A Hàm nói rạch ròi. Tiên nhân bốn vị rõ tài thần thông. Tây phương, 7a |
〇 所𱶬𠠝 真卒醜 斗量𢵋担𢆫𡽫𫅷 Thửa mạ rạch ròi chân tốt xấu. Đấu lường đo đắn tuổi non già. Quế Sơn, 24b |