Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠚢
𠚢 ra
#F1: la 羅⿰出 xuất
◎ Như 囉 ra

虐吹昂育𥪝行陣 𡁿嚓 𠚢𠓨𫏾𪖬𥏍

Ngược xuôi ngang dọc trong hàng trận. Xô xát ra vào trước mũi tên.

Hồng Đức, 75a

𦵠荇姜蕞每味 割󰝂時另 𠚢外朱賖

Hẹ hành gừng tỏi mọi mùi. Cắt đâm thì lánh (tránh) ra ngoài cho xa.

Táo thần, 4a

〄 Thể hiện, biểu hiện.

𧁷巾 𩛜󱟯牢麻 拯修劫𫏾化𠚢世尼

Khó khăn đói rét sao mà. Chẳng tu kiếp trước hoá ra thế này.

Tây phương, 9b

𡗶朱吻性 䝨𬙽 習耒性買𠚢情怏怏

Trời cho vẫn tính hiền lành. Tập rồi tính mới ra tình ương ương.

Huấn tục, 1a

〄 Xuất hiện, khởi phát.

計自𡗶𨷑炎帮 初頭固户鴻龎買𠚢

Kể từ trời mở Viêm Bang. Sơ đầu có họ Hồng Bàng mới ra.

Đại Nam, 1a