English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
吒丕媄丕 牢𩝺 莊姜尼 拯特𠓹
Cha vậy, mẹ vậy. Sao nuôi Trang Khương này chẳng được trọn.
Thi kinh, II, 6b
〇 感𢚸𱙢哿厚 唭命擬𠓹苦
Cảm lòng nuôi cả hậu, cười mình nghỉ trọn khổ.
Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21b