Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠎪
𠎪 lũ
#F2: nhân亻⿰屢 → 屡 lũ
◎ Như 偻 lũ

合𠊛𫜵𠎪制店𫜵排

Họp người làm lũ, chơi đêm làm bầy.

Thiên Nam, 42a

妾庒𤵺 如𠊛蘇婦 払罕空如𠎪洛陽

Thiếp chẳng dại như người Tô phụ. Chàng hẳn không như lũ Lạc Dương.

Chinh phụ, 30a

𦋦𠓨 蹺𠎪青衣 𤋵𱪳𩄲𦇒䏧𨨲𬋩包

Ra vào theo lũ thanh y. Giãi dầu mây rối da chì quản bao.

Truyện Kiều, 37a

吏税𠬠𠎪 𠏲㗔 𣃣𠫾𣃣𠺙每边𠄼绳

Lại thuê một lũ thợ kèn. Vừa đi vừa thổi mỗi bên năm thằng.

Yên Đổ, 12b

𱥺𠎪翁𫅷𨑮𠀧翁𦖡

Một lũ ông già, mười ba ông điếc.

Lý hạng B, 147a