Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠌊
𠌊 trai
#D1: lai 來⿰巴ba [*bl- → tr-]
◎ Như 杷 trai

昆𠌊於工世間 𬉵奥帶鞋帽昂㐱咍𪜀𠀲昆𠌊

Con trai ở trong thế gian, mặc áo đai (dải) hài mũ ngang, chỉn [bèn, mới] hay là đứa con trai.

Phật thuyết, 7b

若故昆𠌊冷昆𡛔冷咍爲盎那召𱖦[讀]念

Nhược có con trai lành con gái lành, hay vì ang nạ chịu gìn đọc niệm.

Phật thuyết, 38a

𠌊 trái
#D2: lai 來⿰巴 ba [*bl- → tr-]
◎ Trái tay: bắp tay.

敬礼菩蕯 割𠌊𪮏麻助[𢃊]吒

Kính lạy Bồ Tát, cắt trái tay mà trợ [cứu] vua cha.

Phật thuyết, 5a

𠌊 vai
#D2: lai 來⿰巴 ba [*bl- → v-]
◎ Như 埋 vai

敬礼菩蕯割 𠌊𪮏麻助 𢃊吒

Kính lạy Bồ Tát cắt vai tay mà giúp (trợ) vua cha.

Phật thuyết, 5a