Phần giải nghĩa 𠌊 |
𠌊 trai |
|
#D1: lai 來⿰巴ba [*bl- → tr-] |
◎ Như 杷 trai
|
昆𠌊於工世間 𬉵奥帶鞋帽昂㐱咍𪜀𠀲昆𠌊 Con trai ở trong thế gian, mặc áo đai (dải) hài mũ ngang, chỉn [bèn, mới] hay là đứa con trai. Phật thuyết, 7b |
〇 若故昆𠌊冷昆𡛔冷咍爲盎那召𱖦[讀]念 Nhược có con trai lành con gái lành, hay vì ang nạ chịu gìn đọc niệm. Phật thuyết, 38a |
𠌊 trái |
|
#D2: lai 來⿰巴 ba [*bl- → tr-] |
◎ Trái tay: bắp tay.
|
敬礼菩蕯 割𠌊𪮏麻助[𢃊]吒 Kính lạy Bồ Tát, cắt trái tay mà trợ [cứu] vua cha. Phật thuyết, 5a |
𠌊 vai |
|
#D2: lai 來⿰巴 ba [*bl- → v-] |
◎ Như 埋 vai
|
敬礼菩蕯割 𠌊𪮏麻助 𢃊吒 Kính lạy Bồ Tát cắt vai tay mà giúp (trợ) vua cha. Phật thuyết, 5a |