Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠋥
𠋥 mày
#F2: nhân 亻⿰眉 mi
◎ Nhân xưng với một người (hoặc vật) đối thoại.

蝒箕执整𠋥徐待埃

Nhện kia chấp chểnh mày chờ đợi ai.

Nam lục, 21b

◎ Ăn mày: ăn xin.

咹𠋥𱺵埃 咹𠋥 𱺵些 𩛜粓褐袄辰𫥨咹𠋥

Ăn mày là ai? - Ăn mày là ta. Đói cơm rách áo thì ra ăn mày.

Nam lục, 31b

𠋥 me
#F2: nhân 亻⿰眉 mi
◎ Tiếng gọi người đàn bà lấy Tây.

󰬾𠦳銅敕賜夫人 𠊛特如𠋥𱺵𠃣固

Ba ngàn đồng “sắc tứ phu nhân”, người được như me là ít có.

Yên Đổ, 14a