Phần giải nghĩa 𠋥 |
𠋥 mày |
|
#F2: nhân 亻⿰眉 mi |
◎ Nhân xưng với một người (hoặc vật) đối thoại.
|
蝒箕执整𠋥徐待埃 Nhện kia chấp chểnh mày chờ đợi ai. Nam lục, 21b |
◎ Ăn mày: ăn xin.
|
咹𠋥𱺵埃 咹𠋥 𱺵些 𩛜粓褐袄辰𫥨咹𠋥 Ăn mày là ai? - Ăn mày là ta. Đói cơm rách áo thì ra ăn mày. Nam lục, 31b |
𠋥 me |
|
#F2: nhân 亻⿰眉 mi |
◎ Tiếng gọi người đàn bà lấy Tây.
|
𠦳銅敕賜夫人 𠊛特如𠋥𱺵𠃣固 Ba ngàn đồng “sắc tứ phu nhân”, người được như me là ít có. Yên Đổ, 14a |