Phần giải nghĩa 𠊛 |
𠊛 người |
|
#F1: ngại 礙 → 碍 → 㝵⿰人 nhân |
◎ Như 㝵 người
|
官高𱜢典 羕𠊛𬏝 Quan cao nào đến dạng người ngây. Ức Trai, 46b |
〇 信𠫾䋦吏共饒 几𢪲𱠴玉𠊛𢭂捽牙 Tin đi mối lại cùng nhau. Kẻ nâng niu ngọc, người trau chuốt ngà. Phan Trần, 2b |
〇 𤾓𢆥𥪞𡎝 𠊛些 𡨸才𡨸命窖𱺵恄饒 Trăm năm trong cõi người ta. Chữ Tài chữ Mệnh khéo là ghét nhau. Truyện Kiều, 1a |
〇 𧵑𠊛𠊛底𠊛 Của người, người để người dùng. Huấn tục, 12a |
〇 碎𱺵𠊛低 空沛𱺵魔 Tôi là người đây, không phải là ma. Thạch Sanh, 13b |
〄 Trỏ thân mình, cơ thể.
|
役𧵆賖沛債戒尸埃 唏𱏫擬𠊚朱添絆䏾 Việc gần xa phải trái giái thây ai. Hơi đâu nghĩ vào người cho thêm bận bụng. Giai cú, 16a |