Phần giải nghĩa 𠊚 |
𠊚 người |
|
#F2: nhân 亻⿰礙 → 碍 → 㝵 ngại |
◎ Như 㝵 người
|
塘𠃣𠊚𠫾 𦹵急侵 Đường ít người đi cỏ kíp xâm. Ức Trai, 5b |
〇 𠊚式樓紅 群𥾽煉 馭涓塘紫㐌林針 Người thức lầu hồng còn bịn rịn. Ngựa quen đường tía đã lăm chăm. Hồng Đức, 9b |
〇 𠊚些餒𡥵 𢧚沛𠰺麻於停𨇗 Người ta nuôi con nên phải dạy, mà ở đừng chếch lệch. Lý hạng, 8a |