Phần giải nghĩa 𠃣 |
𠃣 ắt |
|
#F1: ất 乙⿺少 thiếu: ít |
◎ {Chuyển dụng}. Như 乙 ắt
|
𠀧身 香焒想𠃣拯負 Ba thân hương lửa tưởng ắt chẳng phụ. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 56a |
𠃣 ít |
|
#F1: ất 乙⿺少 thiểu |
◎ Như 乙 ít
|
塘𠃣𠊚𠫾𦹵急侵 Đường ít người đi cỏ kíp xâm. Ức Trai, 5b |
〇 劍斫𦂾𫃹空化固 尋調 達補𠃣𢧚𬲢 Kiếm chước dệt thêu không hoá có. Tìm điều đặt bỏ ít nên nhiều. Sô Nghiêu, 14a |
〇 𢖵𫯳辰𠃣 𢖵辰𡗉 Nhớ chồng thì ít, nhớ trai (giai) thì nhiều. Nam lục, 21a |
〇 翁𤇮𡎥𥪝𱘊𤉕 𠃣咹𠃣𧞾𠃣𱞋𠃣𫜵 Ông bếp ngồi trong xó tro. Ít ăn, ít mặc, ít lo, ít làm. Lý hạng, 15b |
〄 Một lượng nhỏ, một chút nào đó.
|
㙁荼㙮𢬭𠃣𡗉 枯楳亇最挑鐘鯨 Muối dưa đắp đổi ít nhiều. Sớm khua mõ cá, tối khêu chuông kình. Phan Trần, 7a |
〇 包徐𡎢𠖾制宮月 𠼦𢲨朱吀𠃣𦲿多 Bao giờ ngồi mát chơi cung nguyệt. Mượn hái cho xin ít lá đa. Xuân Hương, 10a |
〇 於𥪝 𱻌固香𠖤𠃣𡗉 Ở trong dường có hương bay ít nhiều. Truyện Kiều, 3b |
〇 注群粓朱老沒𠃣老咹朱拖𩛜 Chú còn cơm cho lão một ít lão ăn cho đỡ đói. Thạch Sanh, 9a |
〄 Chỉ chút đỉnh, thoáng qua.
|
頭𡶨要要𦹵撑喑 且且眞眞𠃣吏𥈶 Đầu ngàn eo éo cỏ xanh om. Thả thả chăn chăn ít lại nom. Hồng Đức, 33b |
〇 𤽗程𥆁 昆𪾺𠃣實㝵𡨧欣代 Ngươi Trình liếc con mắt ít xem: Thực người tốt [đẹp] hơn đời. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 33a |
〇 𥪞固蔑㝵 𠃣䊚倫粉覩窒種 娘户武 Trong có một người ít giồi son phấn đỏ, rất giống nàng họ Vũ. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 10a |