English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𥚆𫀅面貌恪𠊛 凣𥘑固易埃𠁔共
Nhìn xem diện mạo khác người. Dưới phàm họa có dễ ai sánh cùng.
Thiên Nam, 63b
𠁔𦠘𧗱准書軒 𡄎𠳒風月𱴸願𡽫滝
Sánh vai về chốn thư hiên. Gẫm (ngẫm) lời phong nguyệt nặng nguyền non sông.
Truyện Kiều, 9a