Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠁀
𠁀 đời
#E1: thế 世⿱代 đại
◎ Thời gian sống (từ khi sinh ra đến khi chết). Thế hệ người ta.

昆𡥙渚嫌双曰兀 詩書實意寶 𠦳𠁀

Con cháu chớ hiềm (hèm) song viết [của nhà, gia cảnh] ngặt. Thi thư thực ấy báu ngàn đời.

Ức Trai, 7a

皮代茹漢𤤰灵帝 𢆥𬧻

Vừa đời nhà Hán vua Linh Đế năm sau [cuối].

Cổ Châu, 1b

窖餘渃 眜哭𠊛𠁀初

Khéo dư nước mắt khóc người đời xưa.

Truyện Kiều, 3a

𠁀𧍆𧍆𱠂𠁀𧑂𧑂陶

Đời cua cua máy, đời cáy cáy đào.

Nam lục, 9a

〄 Cuộc sống, nhân gian.

𨕭𠁀㐱意客 羅仙

Trên đời chỉn ấy khách là tiên.

Ức Trai, 62a

埃𪟽運奇丁 公 啫𠁀丿化聀濃荘周

Ai ngờ vận cả Đinh công. Giã đời phút hoá giấc nồng Trang Chu.

Thiên Nam, 59a

𠁀繁花拱𱺵𠁀 補𠫾

Đời phồn hoa cũng là đời bỏ đi.

Truyện Kiều, 4b

事𠁀𢪀 拱𱕔唭

Sự đời nghĩ cũng nực cười.

Lý hạng, 6a