Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
龕 khám
#A1: 龕 khám
◎ Khung gỗ được chạm trổ trang trí, trong có tượng và bài vị, đặt nơi tôn nghiêm để thờ cúng.

金亭龕堵式紅 黄湘

“Kim đình”: khám đỏ thức hồng vàng tương.

Ngọc âm, 47a

◎ Tên một làng ở đồng bằng Bắc Bộ.

𬁜𬙞會龕𬁜𫤯會橷 𬁜𠃩 兜兜拱𧗱會董

Mồng bảy hội Khám, mồng tám hội Dâu. Mồng chín đâu đâu cũng về hội Đổng (Dóng|Gióng).

Lý hạng, 28a