Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
龍 long
#C1: 龍 long
◎ Long đong: lao đao, lận đận.

㐌生𦋦數 龍冬 群[芒]𥙩刼𦟐紅特𫳵

Đã sinh ra số long đong. Còn mang lấy kiếp má hồng được sao.

Truyện Kiều, 17b

◎ Long lanh: ngời sáng, lay động.

龍玲底渃印𡗶 城磋𤌋碧𡽫披䏾鐄

Long lanh đáy nước in trời. Thành xây khói biếc, non phơi bóng vàng.

Truyện Kiều, 34a

龍 lung
#C2: 龍 long
◎ Lung lay: lay động, rung rinh.

𪔠長城龍 𢯦𩃳月 𤐡甘泉𥊚䁾式𩄲

Trống Trường Thành lung lay bóng nguyệt. Khói Cam Tuyền mờ mịt thức mây.

Chinh phụ, 1a