Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
齋 chai
#C2: 齋 trai
◎ Trơ mặt, sượng sùng.

群𤽗裴儉泖羝 𡓮齋 皮󰘚如󱗹𦧘𬌥

Còn ngươi Bùi Kiệm máu dê. Ngồi chai bì (da) mặt như sề thịt trâu.

Vân Tiên C, 50b

齋 chay
#A1: 齋 trai
◎ Như 斋 chay

恒礼具齋清淨献供

Hằng lấy cỗ chay thanh tịnh hiến cúng.

Cổ Châu, 11b

卞齋戒澮浸

Bèn chay giới gội tắm.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 7a

齋 rai
#C2: 齋 trai
◎ Rảnh rai: thong thả.

敢𠶆翁𢀲無𥪝 𨢇𣳔 匝納茶崇𠴌齋

Dám mời ông lớn vô trong. Rượu ròng tấp nập, trà tròng rảnh rai.

Sơ kính, 22a