Phần giải nghĩa 黄 |
黄 hoàng |
|
#A1: 黄 hoàng |
◎ Tên gọi một dòng họ.
|
於如茹村靑鄰 村意固户哿𱺵户黄 Ở nhờ nhà thôn Thanh Lân. Thôn ấy có họ cả là họ Hoàng. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 49b |
黄 vàng |
|
#A2: 黄 hoàng |
◎ Có màu như màu của củ nghệ, của hoa cúc.
|
双曰吏算𱜢𧵑積 泊枚黄菊底朱昆 Song viết lại toan nào của tích. Bạc mai vàng cúc để cho con. Ức Trai, 19a |
〇 馭些顛㐌變囉色黄 Ngựa ta đen đã biến ra sắc vàng. Thi kinh, I, 6b |
〇 咍天神默襖花黄 Hai thiên thần mặc áo trắng hoa vàng. Ông Thánh, 2a |
〇 恩𤤰𠄼𦰟旗黄 払無嘉定𠬕娘蒲嵬 Ơn vua năm ngọn cờ vàng. Chàng vô Gia Định bỏ nàng bồ (mồ) côi. Lý hạng, 4b |
◎ Suối vàng: trỏ cõi âm, âm phủ.
|
世情貪仍 𢀭𢀨 耽醝𱜢別𤂬黄酆都 Thế tình tham những giàu sang. Đam say nào biết suối vàng Phong Đô. Thiền tông, 4a |
#C2: 黄 hoàng |
◎ Kim loại màu, quý giá hơn bạc.
|
蔑丿 清閑工課意 𠦳黄約対特咍庄 Một phút thanh nhàn trong thuở ấy. Ngàn (nghìn) vàng ước đổi được hay chăng. Ức Trai, 28a |
〇 拯𱥯𣈜女仕黄𡨧吏贖丕 Chẳng mấy ngày nữa sẽ đem vàng tốt lại chuộc vậy. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 27a |