Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
麵 miến
#C1|C2: 麵 miến
◎ Viền, cạp đường biên [?].

撑撑𧛇襖 麵𡥚箕 些𢚸想弋弋

Xanh xanh tràng áo miến gã kia. Ta lòng tưởng dặc dặc.

Thi kinh, III, 24b

襖羔裘𥙩䏧𡥵豹麻麵𬮌 𪮏 𱺵𡮶性𡥵豹窒孟麻固飾

Áo cao cầu lấy da con beo mà miến cửa tay. Là chuộng tính con beo rất mạnh mà có sức.

Thi kinh B, II, 52a