English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
宛昆耚 麻𫜵丐矛 𤒛𥺊麥麻𫜵乾粮
Uốn con bừa mà làm cái mâu, nấu gạo mạch mà làm can lương.
Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 4b
〇 𩛷𩛷𩛂𢚸㘨𥺊麥 𣈜𣈜賭𠰘鉢羮藜
Bữa bữa no lòng nồi gạo mạch. Ngày ngày đủ miệng bát canh lê.
Sô Nghiêu, 6a