Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
麥 mạch
#A1: 麥 mạch
◎ Lúa trồng nơi khô cạn, hạt nhỏ.

宛昆耚 麻𫜵丐矛 𤒛𥺊麥麻𫜵乾粮

Uốn con bừa mà làm cái mâu, nấu gạo mạch mà làm can lương.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 4b

𩛷𩛷𩛂𢚸㘨𥺊麥 𣈜𣈜賭𠰘鉢羮藜

Bữa bữa no lòng nồi gạo mạch. Ngày ngày đủ miệng bát canh lê.

Sô Nghiêu, 6a