Phần giải nghĩa 麁 |
麁 sô |
|
#A2: 麤 → 麁 thô |
◎ Thô mộc. Áo sô: áo tang.
|
傕卞哰保 軍 襖麁帽𤽸哭鄰㖂𡗶 Thôi bèn rao bảo ba quân. Áo sô mũ trắng khóc rân dậy trời. Thiên Nam, 53b |
麁 thô |
|
#A1: 麤 → 麁 thô |
◎ Sơ sài, to xấu, không tinh tươm.
|
局吝 棊㙮散𣈜演 𤇮勝茶麁𢶒課謳 Cuộc lần cờ thấp tan ngày diễn [dài]. Bếp thắng trà thô cởi thuở âu. Ức Trai, 52a |
〇 牢固𥙩 蔑鎫具麁 對𠄼𠰘㝵𤯩丕𬋱 Sao có lấy một mâm cỗ thô đổi năm miệng người sống vậy vay. Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 66b |
麁 xô |
|
#C2: 麤 → 麁 thô |
◎ Vải thô, dệt thưa. Áo xô mũ trắng: trang phục lễ tang.
|
傕卞哰保軍 襖麁帽𤽸哭鄰㖂𡗶 Thôi bèn rao bảo ba quân. Áo xô (sô) mũ trắng, khóc rân dậy trời. Thiên Nam, 53b |