Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
鹃 quyên
#A1: 鵑 → 鹃 quyên
◎ Chim cuốc (còn gọi đỗ quyên).

頭梗 群點楳鹃 吁蟡弹𧍝𣈖󱢨𩙌鐄

Đầu cành còn điểm mõ quyên. Vo ve đàn dế, bóng chen gió vàng.

Phan Trần, 17b

頭梗 鹃日𡳳𡗶鴈䜹

Đầu cành quyên nhặt, cuối trời nhạn thưa.

Truyện Kiều, 12b