English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
頭梗 群點楳鹃 吁蟡弹𧍝𣈖𩙌鐄
Đầu cành còn điểm mõ quyên. Vo ve đàn dế, bóng chen gió vàng.
Phan Trần, 17b
〇 頭梗 鹃日𡳳𡗶鴈䜹
Đầu cành quyên nhặt, cuối trời nhạn thưa.
Truyện Kiều, 12b