Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
鷮 keo
#F2: kiều 喬⿰鳥điểu
◎ Tên một loài chim nhỏ.

𪀄鷮

Chim keo.

Béhaine, 272

Taberd, 221