Phần giải nghĩa 鵲 |
鵲 thước |
|
#A1: 鵲 thước |
◎ Chim khách.
|
嘲鵲𣌋𠳨[𪆒]𬁑 旬𦝄㐌 客皮典尼 Chào thước sớm, hỏi nhạn trưa. Ba tuần trăng đã khách vừa đến nơi. Phan Trần B, 5a |
〇 外簾鵲庒𫫗信 簾𱻌㐌 固畑別庄 Ngoài rèm thước chẳng mách tin. Trong rèm dường đã có đèn biết chăng. Chinh phụ, 15a |
〄 Chim quạ (ô thước).
|
帳鵉冷了魂蝴刎 梂鵲 巴為隻鴈𱝩 Trướng loan lạnh lẽo hồn hồ vẫn. Cầu thước bơ vơ chiếc nhạn bay. Hồng Đức, 65a |
〇 賖賖橋鵲𱥯吝 底牛女隔滝銀冷𫥌 Xa xa cầu thước mấy lần. Để Ngưu Nữ cách sông Ngân lạnh lùng. Sơ kính, 37b |