Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
鵑 quyên
#A1: 鵑 quyên
◎ Như 鹃 quyên

書[鴈]落來欺𫗃 㗂鵑嘓𫪎 課𦝄

Thư nhạn lạc lài khi gió. Tiếng quyên khắc khoải thuở trăng.

Ức Trai, 34b

歌鵑嘺𫜵淶渃𬑉 𪔠樵𢯐如窒𱟧肝

Ca quyên ghẹo làm rơi nước mắt. Trống tiều khua như thắt buồng gan.

Chinh phụ, 19a

楳鵑摳惨弹蟡𢭮愁

Mõ quyên khua thảm, đàn ve gảy sầu.

Sơ kính, 24b

楳鵑點月𣖖鯨搌霜

Mõ quyên điểm nguyệt, chày kình nện sương.

Phù dung, 9b