Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
鴻 hồng
#A1: 鴻 hồng
◎ Loài chim nước, lông dày mà nhẹ, bay cao.

𥙩𧵑𤄮𠅜巽麻詵𥙩蒸士高𫅫𦑃鴻

Lấy của nhiều lời tốn mà săn lấy chưng sĩ cao bay cánh hồng.

Truyền kỳ, III, Đà Giang, 62b

娘呈妾本几圭 鴈鴻涓退盃皮岸橷

Nàng chiềng (trình): Thiếp vốn kẻ quê. Nhạn hồng quen thói vui bề ngàn dâu.

Thiên Nam, 79b

渭𬂙群想𦑃鸿𣅶招

Vời trông còn tưởng cánh hồng lúc gieo.

Truyện Kiều, 62b

◎ Trái cây màu vàng đỏ, vị ngọt, làm lễ vật.

𣜾雙尼怒迻[𫈜]𧁵 㐌𧡊尼箕譖𬖮鴻

Chửa xong nơi nọ đưa trầu (giầu) vỏ. Đã thấy nơi kia giạm cốm hồng.

Giai cú, 12a