Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
鴈 nhàn
#A2: 鴈 nhạn
◎ Chim nhạn, loài chim sống bầy đoàn, bay di cư theo mùa. Tượng trưng cho người đưa tin, thư từ.

炭炭𡶨湘葛没堆 𨕭空漫莫陣鴈退

Thán thán ngàn Tương cát một doi. Trên không man mác trận nhàn thoi.

Hồng Đức, 26b

几𠰮蜂蝶㝵毛亇鴈

Kẻ siêng ong bướm người mau cá nhàn.

Phan Trần, 18a

鴈 nhạn
#A1: 鴈 nhạn
◎ Loài chim sống bầy đoàn, bay di cư theo mùa. Tượng trưng cho người đưa tin, thư từ.

書鴈落來欺𫗃 㗂鵑嘓𫪎課𦝄

Thư nhạn lạc lài khi gió. Tiếng quyên khắc khoải thuở trăng.

Ức Trai, 34b

𣈜怒𢀥蒸書改𪀄鴈 倍分切蒸 想曲離鸞

Ngày nọ vâng chưng thư gửi chim nhạn, bội phần thiết chưng tưởng khúc ly loan.

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 50b

拽落𨕭空鴈朗籚 鶯拱蜍於 蝶拱蜍於

Dấy lác trên không nhạn lững lờ. Oanh cũng thờ ơ. Điệp cũng thờ ơ.

Sơ kính, 37a

頭梗鹃日𡳳𡗶鴈䜹

Đầu cành quyên nhặt, cuối trời nhạn thưa.

Truyện Kiều, 12b