Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
鳩 cưu
#C1: 鳩 cưu
◎ Mang giữ, đem theo.

鳩給𱸳茹礼麻朱昆

Cưu [mang, đem] cắp [cầm, nắm] về nhà, lấy mà cho con.

Phật thuyết, 36a

鳩蔑𢚸𣦍恪󰕛𤽗

Cưu một lòng ngay khác chúng ngươi [mọi người].

Ức Trai, 467a

拯別蹺𱏫探𠳨鳩𢚸逼息麻渚

Chẳng biết theo đâu thăm hỏi, cưu lòng bực tức mà chớ.

Truyền kỳ, I, 33b

催停逴𱠎 鳩𪬡 𫜵之捛𣜿朱弹昂宮

Thôi đừng rước dữ cưu hờn. Làm chi lỡ nhịp cho đờn (đàn) ngang cung.

Truyện Kiều, 31a