Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
鯔 trê
#F2: ngư 魚⿰淄 → 甾 truy
◎ Giống cá nước ngọt, da trơn, đầu to, có râu dài, hay chui bùn.

𩵜鯔

Cá trê.

Taberd, 541