English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𩶪鱩鯱鯁𩹹鮋 𫃚絁 𬗢𦀎論都𦋦𠓨
Cháy trôi hố ngạnh giếc rô [các loài cá]. Vóc the là lượt rộn đua ra vào.
Chàng Chuối, 7b
〇 一冲一𠮾𱺵渃汫洄 一脿一裴𱺵亇鮋勾
Nhất trong nhất ngọt là nước giếng Hồi. Nhất béo nhất bùi là cá rô câu.
Hợp thái, 23b
〇 翁脯𦓡𥙩𱙘脯 𤯰𫥨𡥵𩷉𡥵鮋𡥵𩹭
Ông bô mà lấy bà bô. Đẻ ra con giếc, con rô, con chày.
Lý hạng B, 134a