Phần giải nghĩa 髙 |
髙 cao |
|
#A1: 髙 cao |
◎ Như 高 cao
|
開花結菓敲敲 唯傳坦越㙮髙 重重 Khai hoa kết quả xao xao. Dõi truyền đất Việt đắp cao trùng trùng. Thiền tông, 18b |
〇 形溪𱐭𡶀𧵆賖 𦄵傕吏𫄑𥰊駝 吏髙 Hình khe thế núi gần xa. Đứt thôi lại nối, thấp đà lại cao. Chinh phụ, 6a |
〇 执𢬣拜𥛉𡥵巢 農溇㐌別湿髙㐌曾 Chắp tay vái lạy con sào. Nông sâu đã biết, thấp cao đã từng. Hợp thái, 33a |