Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
高 cao
#A1: 高 cao
◎ Có tầm lớn theo chiều đứng.

馭高傘哿閻 王𱜢計打迎昂

Ngựa cao tán cả, Diêm vương nào kể đứa nghênh ngang.

Cư trần, 29a

庵高庵𥰊達隊層 泣輕𠀧[𡔔]阻 吏平

Am cao am thấp đặt [bày ra] đòi [lắm] tầng. Khấp khểnh ba làn, trở [không phẳng] lại bằng.

Ức Trai, 8b

𡗶高𣷭𢌌坦𠫅

Trời cao, bể rộng, đất dày.

Thạch Sanh, 8a

〄 Đạt tới mức độ đáng kể.

歲高𩯀泊丐鬚泊 茹兀畑撑昆𬑉撑

Tuổi cao, tóc bạc cái râu bạc. Nhà ngặt đèn xanh con mắt xanh.

Ức Trai, 34b

謀高本㐌 泣名仍𣈜

Mưu cao vốn đã rắp ranh những ngày.

Truyện Kiều, 34b

〄 Dìu dặt. Nhỏ to.

噌㖫葉[管]葉笙 𨢇椿高湿𱔩瓊菭為

Tưng lừng [tưng bừng, vang lừng] nhịp quản nhịp sênh. Rượu xuân cao thấp [nâng lên đặt xuống], chén quỳnh đầy vơi.

Phan Trần, 1b

𠯇𦖻娘買𤉒𢚸𥰊高

Rỉ tai nàng mới giãi lòng thấp cao [nhỏ to].

Truyện Kiều, 19a

高 kiêu
#A2: 高 cao
◎ Kiêu kỳ: làm cao, coi thường người khác.

抇自銅鐱群𢀨重夷 𦓡㛪北堛高期

Nhặt từ đồng kẽm còn sang trọng gì. Mà em bắc bậc kiêu kỳ.

Lý hạng B, 167a