English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
蔑念忠孝𫜵騼奇
Một niềm trung hiếu làm biêu cả.
Ức Trai, 38b
〇 郎𢆥應試乙領 騼進士
Sang năm ứng thí, ắt lãnh biêu tiến sĩ.
Truyền kỳ, II, Tử Hư, 77b
〇 𤽗潤之買典几𢄂捽特騼進士
Ngươi Nhuận Chi mới đến Kẻ Chợ rút (tót) được biêu tiến sĩ.
Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 59a