English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
卞娘𣘃意𫜵 悶加𪟂𨧝 時 鈽𠝫鐐技 駢拯可轉
Bèn nương cây ấy làm gở. Muốn gia chém đẵn, thời búa mẻ rìu gãy, bền chẳng khả chuyển.
Truyền kỳ, I, Mộc miên, 42b
庫兀矣駢𢚸庫兀 吱𠸦馬𪿒㗂吱𠸦
Khó ngặt hãy bền lòng khó ngặt. Chê khen mựa ngại tiếng chê khen.
Ức Trai, 47b
〇 勸𠰺𠄩昆駢共蹺隊
Khuyên dạy hai con bền cùng theo đòi.
Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 32a